Phiên âm

  • Arabic
    الْأَبْجَدِيَّة الْعَرَبِيَّة
  • Armenian
    Հայոց գրեր
  • Bengali
    বাংলা বর্ণমালা
  • Cyrillic
    кириллица
  • Devanagari
    देवनागरी
  • Ethiopic
    ግዕዝ
  • Georgian
    მხედრული
  • Greek
    ελληνικό αλφάβητο
  • Gujarati
    ગુજરાતી લિપિ
  • Gurmukhi
    ਗੁਰਮੁਖੀ
  • Han SC
    汉字
  • Han TC
    漢字
  • Hangul
    한글
  • Hebrew
    אָלֶף־בֵּית עִבְרִי
  • Hiragana
    ひらがな
  • Japanese
    日本語
  • Kannada
    ಅಕ್ಷರಮಾಲೆ
  • Katakana
    カタカナ
  • Khmer
    អក្សរខ្មែរ
  • Klingon
    
  • Korean
    국한문혼용
  • Lao
    ອັກສອນລາວ
  • Malayalam
    മലയാള ലിപി
  • Mongolian
    ᠮᠣᠩᠭ᠋ᠣᠯ ᠬᠡᠯᠡ
  • Myanmar
    မြန်မာအက္ခရာ
  • Odia
    ଓଡ଼ିଆ ଅକ୍ଷର
  • Hmong
    𖬖𖬰𖬝𖬵 𖬄𖬶𖬟 𖬌𖬣𖬵
  • Sinhala
    සිංහල අක්ෂර මාලාව
  • Tamil
    தமிழ் அரிச்சுவடி
  • Telugu
    తెలుగు లిపి
  • Thaana
    ތާނަ
  • Thai
    อักษรไทย
  • Tibetan
    དབུ་ཅན་
  • Syllabics
    ᖃᓂᐅᔮᖅᐸᐃᑦ
  • Yi
    ꆈꌠꁱꂷ
  • Amharic
    Tiếng amharic cờ ngôn ngữ
    አማርኛ
  • Arabic
    Tiếng ả rập cờ ngôn ngữ
    العربية
  • Armenian
    Tiếng armenia cờ ngôn ngữ
    Հայերեն
  • Assamese
    Tiếng assam cờ ngôn ngữ
    অসমীয়া
  • Bangla
    Bangla cờ ngôn ngữ
    বাংলা
  • Bashkir
    Bashkir cờ ngôn ngữ
     
  • Bosnian
    Tiếng bosnia cờ ngôn ngữ
     
  • Bulgarian
    Tiếng bungari cờ ngôn ngữ
    Български
  • Cantonese
    Tiếng quảng đông (Truyền thống) cờ ngôn ngữ
    粵語 (繁體)
  • Chinese
    Tiếng trung quốc (Giản thể) cờ ngôn ngữ
    中文 (简体)
  • Chinese
    Tiếng trung quốc (Truyền thống) cờ ngôn ngữ
    繁體中文 (繁體)
  • Czech
    Tiếng séc cờ ngôn ngữ
    Čeština
  • Danish
    Tiếng đan mạch cờ ngôn ngữ
    Dansk
  • Dari
    Dari cờ ngôn ngữ
    دری
  • Divehi
    Lặn cờ ngôn ngữ
    ދިވެހިބަސް
  • Dutch
    Tiếng hà lan cờ ngôn ngữ
    Nederlands
  • Georgian
    Tiếng gruzia cờ ngôn ngữ
    ქართული
  • German
    Tiếng đức cờ ngôn ngữ
    Deutsch
  • Greek
    Tiếng hy lạp cờ ngôn ngữ
    Ελληνικά
  • Gujarati
    Tiếng gujarati cờ ngôn ngữ
    ગુજરાતી
  • Hebrew
    Tiếng do thái cờ ngôn ngữ
    עברית
  • Hindi
    Tiếng hindi cờ ngôn ngữ
    हिन्दी
  • Icelandic
    Tiếng iceland cờ ngôn ngữ
    Íslenska
  • Inuktitut
    Inuktitut cờ ngôn ngữ
    ᐃᓄᒃᑎᑐᑦ
  • Japanese
    Tiếng nhật cờ ngôn ngữ
    日本語
  • Kannada
    Tiếng kannada cờ ngôn ngữ
    ಕನ್ನಡ
  • Kazakh
    Kazakhstan cờ ngôn ngữ
    Қазақ Тілі
  • Khmer
    Tiếng khmer cờ ngôn ngữ
    ខ្មែរ
  • Klingon
    Klingon (pIqaD) cờ ngôn ngữ
     
  • Korean
    Hàn quốc cờ ngôn ngữ
    한국어
  • Kurdish
    Tiếng kurd (Trung tâm) cờ ngôn ngữ
    Kurdî (Navîn)
  • Kyrgyz
    Tiếng kyrgyzstan cờ ngôn ngữ
    Кыргызча
  • Lao
    Tiếng lào cờ ngôn ngữ
    ລາວ
  • Latvian
    Tiếng latvia cờ ngôn ngữ
    Latviešu
  • Lithuanian
    Tiếng litva cờ ngôn ngữ
    Lietuvių
  • Macedonian
    Tiếng macedonia cờ ngôn ngữ
    Македонски
  • Malayalam
    Mã lai cờ ngôn ngữ
    മലയാളം
  • Maltese
    Cây nho cờ ngôn ngữ
    Malti
  • Marathi
    Tiếng marathi cờ ngôn ngữ
    मराठी
  • Mongolian
    Tiếng mông cổ (Chữ cái cyrillic) cờ ngôn ngữ
     
  • Mongolian
    Tiếng mông cổ (Truyền thống) cờ ngôn ngữ
    ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠬᠡᠯᠡ
  • Burmese
    Myanmar (Miến điện) cờ ngôn ngữ
    မြန်မာ
  • Nepali
    Tiếng nepal cờ ngôn ngữ
    नेपाली
  • Odia
    Odia cờ ngôn ngữ
    ଓଡ଼ିଆ
  • Pashto
    Tiếng pa-tô cờ ngôn ngữ
    پښتو
  • Persian
    Tiếng ba tư cờ ngôn ngữ
    فارسی
  • Polish
    Đánh bóng cờ ngôn ngữ
    Polski
  • Punjabi
    Tiếng punjab cờ ngôn ngữ
    ਪੰਜਾਬੀ
  • Romanian
    Tiếng rumani cờ ngôn ngữ
    Română
  • Russian
    Tiếng nga cờ ngôn ngữ
    Русский
  • Serbian
    Tiếng serbia (Chữ cái cyrillic) cờ ngôn ngữ
    Српски (ћирилица)
  • Slovak
    Tiếng slovak cờ ngôn ngữ
    Slovenčina
  • Swedish
    Tiếng thụy điển cờ ngôn ngữ
    Svenska
  • Tamil
    Tiếng tamil cờ ngôn ngữ
    தமிழ்
  • Tatar
    Tatar cờ ngôn ngữ
    Татар
  • Telugu
    Tiếng telugu cờ ngôn ngữ
    తెలుగు
  • Thai
    Tiếng thái cờ ngôn ngữ
    ไทย
  • Tibetan
    Tiếng tây tạng cờ ngôn ngữ
    བོད་སྐད་
  • Tigrinya
    Tigrinya cờ ngôn ngữ
    ትግር
  • Turkmen
    Tiếng thổ nhĩ kỳ cờ ngôn ngữ
    Türkmen Dili
  • Ukrainian
    Tiếng ukraina cờ ngôn ngữ
    Українська
  • Urdu
    Tiếng urdu cờ ngôn ngữ
    اردو
  • Uyghur
    Tiếng duy ngô nhĩ cờ ngôn ngữ
    ئۇيغۇرچە
  • Vietnamese
    Tiếng việt cờ ngôn ngữ
    Tiếng Việt

Câu hỏi thường gặp về chuyển ngữ

Chuyển ngữ là việc chuyển đổi chữ viết của một ngôn ngữ này sang chữ viết của ngôn ngữ khác.
Hãy lấy từ tiếng Trung này làm ví dụ: 你好, nếu dịch từ này sang tiếng Anh, chúng ta sẽ nhận được: Xin chào.
Translation
你好 Hello
Thay vào đó, nếu chúng ta chuyển ngữ cùng một từ tiếng Trung sang chữ Latinh, chúng ta sẽ nhận được Nǐ hǎo
Transliteration
你好 Nǐ hǎo
Vì vậy, kịch bản đã thay đổi, nhưng ngôn ngữ thì không. Một người nói tiếng Trung Quốc đọc văn bản tiếng Trung sẽ nói to điều tương tự như một người đọc chữ Latinh sẽ nói.
Chuyển ngữ đôi khi còn được gọi là La Mã hóa, mặc dù La Mã hóa là sự chuyển đổi cụ thể từ bảng chữ cái không phải tiếng Latinh/La Mã sang bảng chữ cái Latinh/La Mã. Chuyển ngữ rộng hơn và có thể bao gồm tất cả các loại chuyển đổi chữ viết.
Phiên âm không phải là sự thay thế cho bản dịch. Thay vào đó, nó phục vụ một chức năng hoàn toàn khác.
Một số usecase phổ biến là:
  • Bạn đang học một ngôn ngữ được viết bằng chữ viết khác với ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn.
  • Bạn muốn có thể nói điều gì đó theo cách mà người nói ngôn ngữ đó có thể hiểu được.
  • Ví dụ: nếu bạn đang ở một nhà hàng ở Nhật Bản, dịch 'thịt bò' sang tiếng Nhật(牛肉) và đưa nó cho người phục vụ sẽ kém lịch sự hơn nhiều so với việc tự mình nói 'Gyūniku'.
  • Biển báo/bản đồ/chỉ đường/v.v. Nếu bạn nhìn thấy biển báo 'Sân bay Narita' thì phần 'Sân bay' là bản dịch, nhưng 'Narita' là phiên âm của văn bản tiếng Nhật '成(NARU)田(TA)' hoặc 'Narita'.
Đã sao chép văn bản